Trang chủ > Tin tức > Bài viết

Thông số kỹ thuật ống PPR

2021-11-02

Thông số kỹ thuật của ống PPR được thể hiện bằng dòng ống S, đường kính ngoài danh nghĩa DN × độ dày thành danh nghĩa EN  

Ví dụ: Ống PPR dòng S5, đường kính ngoài danh nghĩa PPR DN25mm, độ dày thành danh nghĩa PPR EN2,5mm  

S5, DN25 x EN 2.5mm  

Dòng ống PPR S: dãy số không thứ nguyên được sử dụng để thể hiện các thông số kỹ thuật của ống PPR, S= (DN-EN) / 2 EN  

Trong đó: DN -- Đường kính danh nghĩa PPR (đường kính ngoài), đơn vị: mm  

En - Độ dày thành danh nghĩa PPR, tính bằng mm  

Thông số kỹ thuật ống PP-R thường được sử dụng là 5, 4, 3.2, 2.5, 2 năm dòng  

Thông số kỹ thuật của ống PPR THEO giá trị SDR của tỷ lệ kích thước tiêu chuẩn, ống PPR được chia thành năm chuỗi 11, 9, 7.4, 6, 5.  

Tỷ lệ kích thước tiêu chuẩn PPR SDR: là tỷ lệ giữa đường kính ngoài danh nghĩa DN và độ dày thành danh nghĩa EN của ống PPR.  

Mối quan hệ giữa dãy ống SDR và ​​​​PPR như sau: SDR=2S+1  

Thông số kỹ thuật lắp ống PPR được thể hiện như sau:  

Đường kính ngoài danh nghĩa (DN) của phụ kiện đường ống PPR dùng để chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống PPR được nối với phụ kiện đường ống PPR.  Độ dày thành của phụ kiện đường ống PPR không được nhỏ hơn độ dày thành ống PPR của cùng dòng ống PPR S.  

Hầu hết phụ kiện PPR của doanh nghiệp chỉ có dòng S2, tiêu chuẩn cao nhất, phù hợp cho cả nước nóng và nước lạnh  

Thông số kỹ thuật ống PPR S5 Series --------------1,25 mpa (12,5 kg)  

Thông số kỹ thuật ống PPR S4 Series --------------1.6 Mpa (16 kg)  

Thông số kỹ thuật ống PPR dòng S3.2 ------------ 2.0 Mpa (20 kg)  

Thông số kỹ thuật ống PPR dòng S2.5 -------------- 2,5 Mpa (25 kg) 

Kế tiếp:ống hdpe
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept